Thêm cột địa chỉ vào trang danh sách đơn đặt hàng Woocommerce
Theo mặc định trang danh sách đơn đặt hàng Woocommerce (trang được sử dụng shortcode [ woocommerce_my_account ]) sẽ không có cột địa chỉ người nhận hoặc địa chỉ thanh toán nên trong bài viết này Vũ Trụ Số sẽ hướng dẫn bạn cách đơn giản nhất để thêm tính năng nào vào website bán hàng sử dụng plugin Woocommerce.
Sau khi thêm cột địa chỉ người nhận vào trang danh sách đơn đặt hàng Woocommerce bạn sẽ có kết quả như ảnh dưới đây.
Để thêm 1 cột địa chỉ người nhận hoặc địa chỉ thanh toán vào trang danh sách đơn đặt hàng Woocommerce bạn có thể thêm đoạn code dưới đây vào file
Thêm vào file chức năng của website
functions.php
là được nhé.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 |
function ngoinhaweb_wc_add_my_account_orders_column($columns) { // Mang $new_columns = array(); foreach ($columns as $key => $name) { // $key // order-date // order-status // order-total // order-actions // order-number $new_columns[$key] = $name; // Them 1 cot moi co ten Địa chỉ người nhận if ('order-status' === $key) { $new_columns['order-shipping-to'] = 'Địa chỉ người nhận'; } } return $new_columns; } add_filter('woocommerce_my_account_my_orders_columns', 'ngoinhaweb_wc_add_my_account_orders_column'); function ngoinhaweb_wc_my_orders_shipping_to_column($order) { $shipping_address_1 = $order->get_shipping_address_1(); $shipping_address_2 = $order->get_shipping_address_2(); $shipping_city = $order->get_shipping_city(); $shipping_state = $order->get_shipping_state(); $shipping_postcode = $order->get_shipping_postcode(); $shipping_country = $order->get_shipping_country(); $billing_address_1 = $order->get_billing_address_1(); $billing_address_2 = $order->get_billing_address_2(); $billing_city = $order->get_billing_city(); $billing_state = $order->get_billing_state(); $billing_postcode = $order->get_billing_postcode(); $billing_country = $order->get_billing_country(); // Neu khong co dia chi giao hang, thi set theo dia chi thanh toan $shipping_address = $shipping_address_1 != "" ? "{$shipping_postcode} {$shipping_state}{$shipping_city}{$shipping_address_1}{$shipping_address_2}" : "{$billing_postcode} {$billing_state}{$billing_city}{$billing_address_1}{$billing_address_2}"; echo !empty($shipping_address) ? $shipping_address : '–'; } add_action('woocommerce_my_account_my_orders_column_order-shipping-to', 'ngoinhaweb_wc_my_orders_shipping_to_column'); |
functions.php
thì bạn lưu lại và truy cập vào trang tài khoản của tôi để xem thành quả.
Chúc các bạn thành công